Đối tượng product
bao gồm các thuộc tính:
product.available
Trả về true
nếu sản phẩm có thể đặt hàng. Trả về false
nếu tất cả các phiên bản sản phẩm có inventory_quantity nhỏ hơn hoặc bằng 0, và inventory_policy không được thiết lập là "Cho phép tiếp tục đặt hàng khi hết hàng"
product.collections
Trả về một mảng bao gồm các danh mục sản phẩm có chứa sản phẩm.
product.compare_at_price_max
Trả về giá so sánh lớn nhất của sản phẩm.
product.compare_at_price_min
Trả về giá so sánh thấp nhất của sản phẩm.
product.compare_at_price_varies
Trả về true
nếu compare_at_price_min
khác với compare_at_price_max
. Trả về false
nếu ngược lại.
product.description
Trả về thông tin mô tả sản phẩm.
product.featured_image
Trả về ảnh đại diện của sản phẩm.
product.first_available_variant
Trả về phiên bản sản phẩm đầu tiên có thể đặt hàng của sản phẩm. Yêu cầu để có thể đặt hàng là variant.inventory_quantity
lớn hơn 0 hoặc variant.inventory_policy
được thiết lập là continue
.
product.alias
Trả về định danh của sản phẩm.
product.id
Trả về ID của sản phẩm.
product.images
Trả về một mảng bao gồm các ảnh sản phẩm. Sử dụng bộ lọc img_url để lấy được đường dẫn đến ảnh.
Ví dụ
{% for image in product.images %}
<img src="{{ image.src | product_img_url: 'medium' }}">
{% endfor %}
Kết quả
<img src="//bizweb.dktcdn.net/s/files/1/0087/0462/products/shirt14_medium.jpeg?v=1309278311" />
<img src="//bizweb.dktcdn.net/s/files/1/0087/0462/products/nice_shirt_medium.jpeg?v=1331480777">
<img src="//bizweb.dktcdn.net/s/files/1/0087/0462/products/aloha_shirt_medium.jpeg?v=1331481001">
product.image
Đối tượng product.image
bao gồm các thuộc tính:
product.image.alt
Trả về thẻ alt của ảnh.
product.image.attached_to_variant
Trả về true
nếu ảnh sản phẩm được gắn với một phiên bản sản phẩm. Trả về false
nếu ngược lại.
product.image.id
Trả về ID của ảnh sản phẩm.
image.src
Trả về đường dẫn tương đối của ảnh, sử dụng img_url để lấy được đường dẫn ảnh đúng.
Ví dụ
{% for image in product.images %}
{{ image.src }}
{% endfor %}
Kết quả
Ví dụ
{{ image.src | img_url: "medium" }}
Kết quả
//bizweb.dktcdn.net/s/files/1/0087/0462/products/shirt14_medium.jpeg?v=1309278311
product.image.variants
Trả về phiên bản sản phẩm mà ảnh được lấy làm ảnh đại diện.
Ví dụ
{% for image in product.images %}
{% for variant in image.variants %}
{{ image.src }} - là ảnh đại diện cho {{ variant.title }}
{% endfor %}
{% endfor %}
Kết quả
products/red-shirt.jpeg - ảnh đại diện cho Đỏ
products/green-shirt.jpg - ảnh đại diện cho Xanh
products/yellow-shirt.jpg - ảnh đại diện cho Vàng
product.options
Trả về một mảng bao gồm các tùy chọn của sản phẩm.
Ví dụ
{% for option in product.options %}
{{ option }}
{% endfor %}
Kết quả
Sử dụng size nếu muốn kiểm tra xem sản phẩm có bao nhiêu tùy chọn.
Ví dụ
{{ product.options.size }}
Kết quả
product.price
Trả về giá của sản phẩm.
product.price_max
Trả về giá cao nhất của sản phẩm.
product.price_min
Trả về giá thấp nhất của sản phẩm.
product.price_varies
Trả về true
nếu sản phẩm có nhiều giá. Trả về false
nếu các phiên bản sản phẩm có giá như nhau.
product.selected_variant
Trả về phiên bản sản phẩm đang được chọn.
Ví dụ
<!-- URL = myshop.bizwebvietnam.net/products/shirt?variant=124746062 -->
{{ product.selected_variant.id }}
Kết quả
Trả về một mảng các tag được gắn cho sản phẩm, sắp xếp theo thứ tự ABC
Ví dụ
{% for tag in product.tags %}
{{ tag }}
{% endfor %}
Kết quả
product.template_layout
Trả về template tùy chọn mà sản phẩm được thiết lập sẽ sử dụng.
Ví dụ
<!-- on product.xmas_sale.liquid -->
{{ product.template_layout }}
Kết quả
product.name
Trả về tên sản phẩm.
product.type
Trả về loại sản phẩm.
product.url
Trả về URL của sản phẩm.
Ví dụ
Kết quả
product.variants
Trả về mảng bao gồm các phiên bản sản phẩm.
product.vendor
Trả về nhà sản xuất của sản phẩm.