Tổng đài hỗ trợ - 
1900 6750
( 7:00 - 22:00 )

bo-loc-filter
tai-lieu-theme
tai-lieu-nha-phat-trien

Bộ lọc chuỗi - String Filters

Bộ lọc chuỗi được sử dụng để chỉnh sửa đầu ra và các biến của dữ liệu chuỗi.

append

Thêm ký tự vào sau một chuỗi.

Ví dụ

{{ 'logo' | append: '.jpg' }}

Kết quả

logo.jpg

camelcase

Định dạng đầu ra theo kiểu CamelCase.

Ví dụ

{{ 'giam-gia' | camelcase }}

Kết quả

GiamGia

capitalize

Viết hoa chữ cái đầu tiên của chuỗi

Ví dụ

{{ 'giảm giá đặc biệt sản phẩm giày nam' | capitalize }}

Kết quả

Giảm giá đặc biệt sản phẩm giày nam

downcase

Định dạng tất cả các chữ cái trong chuỗi về chữ thường.

Ví dụ

{{ 'GIẢM GIÁ ĐẶC BIỆT' | downcase }}

Kết quả

giảm giá đặc biệt

escape

Thoát ra 1 chuỗi.

Ví dụ

{{ "<p>test</p>" | escape }}

Kết quả

 <!-- The <p> tags are not rendered -->
<p>test</p>

handle/handleize

Định dạng chuỗi sang dạng alias.

Ví dụ

{{ '100% M & Ms!!!' | handleize }}

Kết quả

100-m-ms

md5

Chuyển chuỗi sang định dạng MD5.

An example use case for this filter is showing the Gravatar image associated with the poster of a blog comment:

Ví dụ

<img src="https://www.gravatar.com/avatar/{{ comment.email | remove: ' ' | strip_newlines | downcase | md5 }}" />

Kết quả

<img src="https://www.gravatar.com/avatar/2a95ab7c950db9693c2ceb767784c201" />

newline_to_br

Chèn thẻ xuống dòng <br > phía trước mỗi dấu xuống dòng trong một chuỗi.

Ví dụ

{% capture var %}
One
Two
Three
{% endcapture %}
{{ var | newline_to_br }}

Kết quả

One <br>
Two<br>
Three<br>

pluralize

Lựa chọn đầu ra theo số ít hay số nhiều dựa vào giá trị của một số. Tham số đầu tien là số ít, tham số tiếp theo là số nhiều.

Ví dụ

{{ cart.item_count }}
{{ cart.item_count | pluralize: 'item', 'items' }}

Kết quả

3 items

prepend

Thêm kí tự vào trước một chuỗi.

Ví dụ

{{ 'giảm giá' | prepend: 'Sản phẩm đang được ' }}

Kết quả

Sản phẩm đang được giảm giá

remove

Loại bỏ tất cả các chuỗi con thích hợp trong một chuỗi.

Ví dụ

{{ "Hello, world. Goodbye, world." | remove: "world" }}

Kết quả

Hello, . Goodbye, .

remove_first

Loại bỏ chuỗi con đầu tiên phù hợp với điều kiện trong chuỗi.

Ví dụ

{{ "Hello, world. Goodbye, world." | remove_first: "world" }}

Kết quả

Hello, . Goodbye, world.

replace

Thay thế các chuỗi con bằng chuỗi tương ứng.

Ví dụ

<!-- product.name = "Awesome Shoes" -->
{{ product.name | replace: 'Awesome', 'Mega' }}

Kết quả

Mega Shoes

replace_first

Thay thế chuỗi con đầu tiên phù hợp với điều kiện trong chuỗi.

Ví dụ

<!-- product.name = "Awesome Awesome Shoes" -->
{{ product.name | replace_first: 'Awesome', 'Mega' }}

Kết quả

Mega Awesome Shoes

slice

Bộ lọc slice sẽ trả về kết quả là một chuỗi con bắt đầu tại chỉ số nhất định. Tham số tùy chọn có thể đưa vào để chỉ rõ độ dài chuỗi con, nếu không có tham số này, chuỗi con trả về sẽ chỉ có 1 kí tự.

Ví dụ

{{ "bizweb" | slice: 0 }}
{{ "bizweb" | slice: 1 }}
{{ "bizweb" | slice: 1, 3 }}

Kết quả

b
w
web

Nếu chỉ số nhập vào là một số âm, thì chỉ số đó sẽ được tính từ cuối của chuỗi.

Ví dụ

{{ "bizweb" | slice: -3, 2  }}

Kết quả

web

split

split sử dụng chuỗi con như một tham số. Chuỗi con này sẽ được sử dụng để phân tách chuỗi ra làm một mảng.

Ví dụ

{% assign words = "Uses cheat codes, calls the game boring." | split: ' ' %}
{% for word in words %}
{{ word }}
{% endfor %}

Kết quả


First word: Uses
First word: Uses
Second word: cheat
Last word: boring.
All words: Uses, cheat, codes,, calls, the, game, boring.
Uses cheat codes, calls the game boring.

strip

Loại bỏ các khoẳng trắng dư thừa ở cả 2 bên của chuỗi (kí tự thụt vào, khoảng trắng, xuống dòng).

Ví dụ

{{ '   quá nhiều khoảng trắng thừa      ' | strip }}

Kết quả

quá nhiều khoảng trắng thừa

strip_html

Loại bỏ tất các các thẻ HTML.

Ví dụ

{{ "Xin chào, <b>Nguyễn Văn A</b> " | strip_html }}

Kết quả

Xin chào, Nguyễn Văn A

truncate

Cắt bớt một chuỗi, giữ lại đến kí tự thứ "x", với x là tham số được truyền vào, dấu chấm lửng (3 chấm hay ...) sẽ được thêm vào cuối chuỗi, dấu chẩm lửng này cũng được tính vào x.

Ví dụ

{{ "Giảm giá sản phẩm chào hè 2015" | truncate: 10 }}

Kết quả

Giảm giá...

truncatewords

Cắt bớt một chuỗi, giữ lại đến từ thứ "x", với x là tham số được truyền vào, dấu chấm lửng (3 chấm hay ...) sẽ được thêm vào cuối.

Ví dụ

{{ "Giảm giá sản phẩm chào hè 2015" | truncatewords: 4 }}

Kết quả

Giảm giá sản phẩm...

uniq

Loại bỏ các phần tử bị lặp lại trong một mảng.

Ví dụ

{% assign char = "a b c b a" %}
{{ char | split: ' ' | uniq | join: ' ' }}

Kết quả

a b c

upcase

Định dạng tất cả các kí tự của chuỗi sang chữ hoa.

Ví dụ

{{ 'giảm giá' | upcase }}

Kết quả

GIẢM GIÁ

Bài viết trên có hữu ích cho bạn không?

Hữu ích Không hữu ích
Số lượt đánh giá hữu ích: